Thuê xe du lịch Hà Nội – Hạ Long, Cát Bà++ (4-7-9-16-29-45 chỗ)

Thuê xe du lịch Hà Nội – Hạ Long, Cát Bà++ (4-7-9-16-29-45 chỗ) & các tỉnh lân cận Hà Nội: xe con, xe bus, mới, đẹp, lái nhiệt tình, giá rẻ

Hà Nội, thủ đô xinh đẹp của đất nước Việt Nam, nổi tiếng là một điểm đến vô cùng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Không những thế, khi lượng du khách đổ về đông thì nhu cầu chủ động trong di chuyển, ghé thăm các địa điểm tăng cao. Do đó các dịch vụ cho thuê xe du lịch Hà Nội ra đời nhằm đáp ứng như cầu ấy. Dưới đây là Bảng giá cho thuê xe du lịch Hà Nội 4 chỗ, 7 chỗ, 9 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 giá rẻ để chuyến đi tham quan thủ đô đáng mến cùng các vùng ngoại ô của gia đình, nhóm bạn trở nên thuận tiện hơn, chủ động và dễ dàng hơn.

☎️ Hotline tư vấn:0936666633
(Đặt phòng, voucher, combo xe, vé, tổ chức tiệc, gala, sự kiện, hội nghị, team building, tour du lịch nghỉ dưỡng trọn gói giá tốt)

bảng-giá-thuê-xe-du-lịch-hà-nội

Bảng giá thuê xe du lịch Hà Nội theo một số tuyến đường

(Giá thuê xe có thể thay đổi theo từng thời điểm trong năm)

HÀNH TRÌNH Km Ngày 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ 29 chỗ 35 chỗ 45 chỗ
Ba Vì, Khoang Xanh, Thác Đa, Ao Vua 150 1 800,000 900,000 1,200,000 1,600,000 1,800,000 2,200,000
2 1,200,000 1,400,000 1,800,000 2,400,000 2,700,000 3,300,000
Đầm Long, Thiên Sơn-Suối Ngà, Việt Trì,Tây Thiên, Hoà Bình 200 1 1,000,000 1,100,000 1,300,000 1,500,000 1,700,000 1,900,000
2 1,500,000 1,650,000 2000,000 2,3000,000 2,600,000 2,800,000
Tam Đảo 220 1 1,100,000 1,200,000 1,500,000 1,700,000 2,000,000 Không có chuyến
2 1,600,000 1,800,000 2,000,000 2,500,000 3,000,000
Đền Hùng, Kim Bôi, Núi Cốc 220 1 1,100,000 1,200,000 1,500,000 1,700,000 2,000,000 2,200,000
2 1,600,000 1,800,000 2,000,000 2,500,000 3,000,000 3,300,000
Đồ Sơn, Phát Diệm 260 1 1,300,000 1,400,000 1,600,000 1,800,000 2,100,000 2,400,000
2 1,900,000 2,100,000 2,400,000 2,700,000 3,200,000 3,600,000
Thanh Hoá 350 1 1,650,000 1,900,000 2,100,000 1,900,000 2,400,000 2,800,000
2 1,650,000 2,800,000 3,300,000 2,800,000 3,600,000 4,200,000
Tuyên Quang, Hải Thịnh, Cúc Phương (Có Tân Trào+60km) 360 1 1,500,000 1,600,000 1,700,000 2,200,000 2,600,000 2,900,000
2 1,750,000 1,900,000 2,050,000 2,650,000 3,200,000 3,600,000
Bắc Kạn 420 1 1,700,000 1,800,000 2,200,000 2,600,000 3,100,000 3,600,000
2 1,950,000 2,100,000 2,550,000 3,050,000 3,700,000 4,300,000
Mai Châu 350 1 1,400,000 1,500,000 1,700,000 2,100,000 2,600,000 2,800,000
2 1,650,000 1,800,000 2,050,000 2,550,000 3,200,000 3,500,000
Lạng Sơn, Hạ Long (Bãi Cháy) (có Đồng Đăng+30, Hữu Nghị Quan+40km) (có Tuần Châu+30km, có Hòn Gai+30km) 400 1 1,600,000 1,700,000 1,800,000 2,200,000 2,800,000 3,000,000
2 1,850,000 2,000,000 2,150,000 2,650,000 3,400,000 3,700,000
3 2,100,000 2,300,000 2,500,000 3,100,000 4,000,000 4,400,000
Cát Bà (Rừng Quốc gia Cát Bà+30km) Cước cao vì vé phà 350 2 1,900,000 2,000,000 2,200,000 2,600,000 Không có chuyến
3 2,150,000 2,300,000 2,550,000 3,050,000
4 2,400,000 2,600,000 2,900,000 3,500,000
Lạng Sơn – Tân Thanh 420 1 1,500,000 1,600,000 1,800,000 2,200,000 2,600,000 3,000,000
2 1,750,000 1,900,000 2,150,000 2,650,000 3,200,000 3,700,000
Móng Cái (Có Trà Cổ+30Km) 800 2 3,400,000 3,600,000 4,000,000 5,200,000 6,000,000 6,800,000
3 3,650,000 3,900,000 4,350,000 5,650,000 6,600,000 7,500,000
Quảng Bình – Phong Nha 1000 2 4,200,000 4,500,000 5,000,000 6,500,000 7,500,000 8,500,000
3 4,450,000 4,800,000 5,350,000 6,950,000 8,100,000 9,200,000
Huế (Có City Huế + 60 km) 1350 3 5,800,000 6,100,000 6,800,000 8,800,000 10,200,000 11,500,000
4 6,050,000 6,400,000 7,150,000 9,250,000 10,800,000 12,200,000
Bến Bính 187 Lượt 800,000 900,000 950,000 1,300,000 1,700,000 1,900,000
Hạ Long 340 Lượt 1,400,000 1,500,000 1,700,000 2,200,000 2,600,000 2,800,000
Hữu Nghị Quan 374 Lượt 1,500,000 1,700,000 1,900,000 2,500,000 2,800,000 3,200,000
Sầm Sơn 340 Lượt 1,400,000 150,000 1,700,000 2,200,000 2,600,000 2,800,000

Xem thêm: Bí kíp du lịch Quảng Bình, Top khách sạn nên tới khi tham quan Hạ Long

Bảng giá thuê xe du lịch Hà Nội chương trình lễ hội

BÁO GIÁ THUÊ XE CHƯƠNG TRÌNH LỄ HỘI  

 

STT

TUYẾN ĐƯỜNG SỐ NGÀY SỐ KM GIÁ VNĐ
XE 4, 7 XE 16 XE 29 XE 35 XE 45
1 CITY NỘI THÀNH 1 100 1,400,000 1,800,000 2,400,000 2,700,000 3,200,000
2 LỄ 10 CHÙA TRONG NỘI THÀNH HÀ NỘI 1 200 1,400,000 1,800,000 2,400,000 2,700,000 3,200,000
3 HÀ NỘI – CHÙA HƯƠNG – HN 1 200 1,400,000 1,800,000 2,400,000 3,000,000 3,700,000
4 LỄ HỘI TẠI CÁC CHÙA BẮC NINH (TỐI ĐA 5 CHÙA) 1 200 1,600,000 2,100,000 2,800,000 3,400,000 4,000,000
5 HÀ NỘI – ĐỀN NGHUYÊN PHI Ỷ LAN – CHÙA DÂU – ĐỀN ĐÔ – CHÙA PHẬT TÍCH – ĐỀN BÀ CHÚA KHO – HN 1 200 1,800,000 2,200,000 2,900,000 3,400,000 4,000,000
6 HÀ NỘI – CHÙA THẦY – CHÙA TÂY PHƯƠNG – CHÙA MÍA – HN 1 200 1,500,000 2,000,000 2,400,000 2,900,000 3,400,000
7 HÀ NỘI – CHÙA TRẦM – CHÙA TRĂM GIAN – HN 1 200 1,400,000 1,800,000 2,400,000 2,700,000 3,200,000
8 HÀ NỘI – ĐỀN VÀ – CHÙA MÍA – ĐÌNH TÂY ĐẰNG – ĐÌNH CHU QUYẾN – ĐỀN TẢN VIÊN – HN 1 200 1,700,000 2,000,000 2,400,000 2,900,000 3,400,000
9 HN – ĐỀN HÙNG – HN 1 250 1,700,000 2,000,000 2,700,000 3,200,000 3,700,000
10 HÀ NỘI – ĐỀN MẪU ÂU CƠ – ĐỀN HÙNG – HN 1 280 2,000,000 2,300,000 3,000,000 3,500,000 5,000,000
11 HÀ NỘI – YÊN TỬ – HN 1 360 2,000,000 2,400,000 3,000,000 3,700,000 4,400,000
12 HÀ NỘI – THIỀN VIỆN TRÚC LÂM TÂY THIÊN – HN 1 250 1,800,000 2,200,000 2,900,000 3,400,000 4,000,000
13 HÀ NỘI – THIỀN VIỆN TRÚC LÂM TÂY THIÊN – TAM ĐẢO – HN 1 300 2,300,000 2,700,000 3,400,000 3,900,000 Không đi được
14 HN – TAM ĐẢO – HN 1 250 2,300,000 2,700,000 3,400,000 3,900,000 Không đi được
15 HÀ NỘI – ĐỀN CỬA ÔNG – YÊN TỬ – HN 2 600 4,200,000 5,050,000 6,600,000 7,200,000 8,200,000
16 HÀ NỘI – ĐỀN BÀ CHÚA KHO – YÊN TỬ – CỬA ÔNG – CÔN SƠN KIẾP BẠC – HN 2 650 4,700,000 5,500,000 7,100,000 7,700,000 8,700,000
17 HÀ NỘI – CÔN SƠN KIẾP BẠC – HN 1 250 1,700,000 2,000,000 2,500,000 3,200,000 3,800,000
18 TIỄN / ĐÓN LẠNG SƠN 1 350 2,000,000 2,400,000 3,000,000 3,800,000 4,700,000
19 HÀ NỘI – LẠNG SƠN – ĐỀN MẪU – TÂN THANH – HN 1 400 2,700,000 3,200,000 4,400,000 5,400,000 6,200,000
20 HÀ NỘI – ĐỀN TRẦN – PHỦ GIẦY – CỔ LỄ – CHỢ VIỀNG – HN 1 300 2,000,000 2,500,000 3,000,000 3,700,000 4,400,000
21 HÀ NỘI – CHÙA BÁI ĐÍNH – TAM CỐC – HN 1 250 2,000,000 2,400,000 2,900,000 3,700,000 4,200,000
22 HÀ NỘI – HOA LƯ – NHÀ THỜ ĐÁ PHÁT DIỆM – HN 1 310 2,000,000 2,400,000 2,900,000 3,700,000 4,200,000
23 HN- HẠ LONG – TUẦN CHÂU – HN 2 450 2,400,000 3,400,000 4,700,000 5,700,000 6,700,000

bảng-giá-thuê-xe-du-lịch-hà-nội

Các loại xe, số chỗ ngồi cho thuê du lịch tại Hà Nội 

Xe 4 chỗ: 

– xe Mercedes C200, E200, E280, S500, 5 chỗ, đời 2009 – 2014
– xe Toyota Camry 2.4 , 5 chỗ, đời 20097 – 2014.
– xe Toyota Altis 1.8, Lacetti, Chevrolet Cruze, Civic, 5 chỗ, đời 2009 – 2015
– xe Toyota Vios, 5 chỗ, đời 2010 – 2015
– xe bán tải Toyota, Ford, Nissan – đời 2013 – 2015

Xe 7 chỗ: 

– xe Toyota Innova G, 7 chỗ, đời 2010 – 2015.
– xe Toyota Fortuner, 7 chỗ, đời 20010 – 2015.
– xe Ford Everest, 7 chỗ, đời 2010 – 2015.
– xe Mitsubishi Sport, 7 chỗ, đời 2011 – 2015.
– xe Limousine Dcar, 7-9 chỗ đời 2014 – 2015.

Xe 16 chỗ: 

– xe Mercedes Sprinter, 16 chỗ, đời 2009-2014
– xe Ford Transit, 16 chỗ, đời 2010 – 2015
– xe Toyota Hiace 16 chỗ, đời 2010 – 2015

Xe 24, 29 chỗ: 

– xe Hyundai County, 24 chỗ, đời 2009-2015
– xe Hyundai County, 29 chỗ, đời 2009 – 2015.
– xe Samco, 29 chỗ, đời 2011-2015

Xe 35 chỗ: 

– xe Hyundai Aero town 35 chỗ, đời 2009 -2014

– xe Samco, 39 chỗ, đời 2011-2015

Xe 45 chỗ: 

– xe Huyndai Space, 45 chỗ, đời 2008 – 2013.
– xe Hi Class, 45 chỗ, đời 2008 – 2013
– xe Universe, 45 chỗ, đời 2009-2014

Điều khoản thuê xe du lịch Hà Nội 

  1. Thời gian phục vụ từ 7h00 đến 18h00, trường hợp khách thuê xe trước hoặc sau giờ quy định sẽ tính phí ngoài giờ (tùy từng chuyến cố định có thể thay đổi và thỏa thuận về thời gian)
  2. Định mức sử dụng xe:
  • Nội thành Hà Nội – giới hạn 100km/ngày
  • Đón tiễn sân bay Hà Nội – 70km, tối đa 3 tiếng
  • Ngoại tỉnh Hà Nội – giới hạn 200km/ngày, ngoài 200km tính phụ trội km
  1. Giá thuê xe tại Hà Nội sẽ tăng vào các dịp lễ, Tết như: Giỗ tổ 10/3 AL, 30/4, 1/5, Tết Nguyên Đán…
  2. Giá áp dụng cho 2 chiều đi và về, bao gồm phí xăng dầu, cầu phà, bến bãi.. chưa bao gồm 10% VAT

Trên đây là bảng giá thuê xe du lịch tại Hà Nội- đi Hạ Long, Cát Bà & các tỉnh phí Bắc cập nhật mới nhất. Mức giá trên có thể thay đổi theo thời gian.

☎️ Hotline tư vấn:0936666633
(Đặt phòng, voucher, combo xe, vé, tổ chức tiệc, gala, sự kiện, hội nghị, team building, tour du lịch nghỉ dưỡng trọn gói giá tốt)

Xem thêm: